So sánh thông số kỹ thuật các loại gai ngắn (gai công) của SPINLORD
Định nghĩa thông số:
- Tốc độ: là tốc độ bóng đưa sang
- Độ xoáy: Khả năng tạo xoáy của mặt gai
- Kiểm soát: Độ kiểm soát khi đánh bóng.
- Hiệu ứng gai: Các hiệu ứng đặc biệt của mặt gai dài (độ lắc, độ chuội, độ trả xoáy, mức độ đánh lừa đối phương…) Hiệu ứng càng cao, càng gây nhiều khó chịu cho đối thủ , đồng thời cũng đòi hỏi những kỹ thuật đặc thù hơn.
Thông thường, Tốc độ sẽ tỉ lệ nghịch với độ kiểm soát. Khả năng tạo xoáy sẽ tỷ lệ nghị với độ chuội. Tuy nhiên với công nghệ riêng, Spinlord có thể tạo ra các mặt gai công có khả năng tạo xoáy cao nhưng hiệu ứng chuội của gai cũng rất đặc sắc. Tốc độ cao nhưng độ kiểm soát cũng rất tốt.
BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ
Stt | Sản phẩm | Loại | Tốc độ | Độ xoáy | Kiểm soát | Hiệu ứng | Độ dầy lót | Cấu trúc gai | Màu lót | Độ cứng lót | Hình ảnh |
1 | DEGU | gai công (gai ngắn) | 85 | 90 | 95 | 90 | 0x/1.5/1.8/2.0mm | ngang | đỏ | 35~38 | ![]() |
2 | DEGU II | gai công (gai ngắn) | 70 | 90 | 85 | 95 | 1.0/1.5/1.8mm | ngang | cam | 43~45 | ![]() |
3 | KEILLER | gai bán công (gai trung) | 105 | 75 | 90 | 90 | 0x/1.2/1.5/1.8/2.0 | ngang | cam | 40~43 | ![]() |
4 | WARAN | gai công (gai ngắn) | 110 | 80 | 60 | 85 | 1.5/1.8/2.0 | ngang | cam | 38~40 | ![]() |
5 | WARAN II | gai công (gai ngắn) | 120 | 75 | 80 | 80 | 2.0mm | ngang | hồng | 44~46 | ![]() |
6 | GIPFELSTURM | gai công (gai dài) | 100 | 85 | 95 | 90 | 0x/1.2/1.5/1.8 | ngang | cam | 40~43 | ![]() |
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.