Choose your weapon

DR.NEUBAUER SHORT & MEDIUM PIPS DATA SHEET

TECHNICAL SPECS DATA SHEET: No Product Pips type Geometric speed spin Controlt Effect Sponge thickness Sponge color Pics 1 PISTOL ngắn ngang 100 80 90 82 1.0/1.6/2.0 trắng 2 PISTOL II ngắn ngang 100 80 90 80 1.0/1.6/2.0 trắng 3 TORNADO ULTRA ngắn ngang 100 85 72 86 1.0/1.5/2.0 trắng 4 LEOPARD ngắn ngang 88 80 75 78 1.0/1.5/2.0 trắng 5 TERMINATOR ngắn ngang 84 81 76 80 0x x 6 KILLER ngắn dọc 94 60 94 80 1.5/1.8/2.0/max vàng 7 KILLER PRO ngắn dọc 98 65 92 80 1.5/1.8/2.0/max đỏ 8 NUGGET ngắn dọc 88 80 96 75 1.0/1.5/1.8/2.0 vàng 9 DIAMANT trung ngang 90 76 78 1.2/1.5/1.8/2.1 trắng 10 K.O trung ngang 92 81 94 85 1.3/1.5/1.8/2.0 đỏ 11 K.O PRO trung ngang 94 82 92 85 1.3/1.5/1.8/2.0 đỏ 12 AGGRESSOR trung ngang 93 79 93 88 1.3/1.5/1.8/2.0 đỏ

Read more...

SPINLORD – SHORT PIPS – TECHNICAL SPECIFICATION DATA SHEET

Technical specs comparision No Product Pips type Speed Spin Control Effect Sponge Pips geometric Sponge color Sponge hardness Pictures 1 DEGU gai công (gai ngắn) 85 90 95 90 0x/1.5/1.8/2.0mm ngang đỏ 35~38 2 DEGU II gai công (gai ngắn) 70 90 85 95 1.0/1.5/1.8mm ngang cam 43~45 3 KEILLER gai bán công (gai trung) 105 75 90 90 0x/1.2/1.5/1.8/2.0 ngang cam 40~43 4 WARAN gai công (gai ngắn) 110 80 60 85 1.5/1.8/2.0 ngang cam 38~40 5 WARAN II gai công (gai ngắn) 120 75 80 80 2.0mm ngang hồng 44~46 6 GIPFELSTURM gai công (gai dài) 100 85 95 90 0x/1.2/1.5/1.8 ngang cam 40~43

Read more...

So sánh các loại Gai ngắn (gai tấn công) của Spinlord

BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC LOẠI GAI NGẮN CỦA SPINLORD Định nghĩa: Tốc độ: Là tốc độ của bóng khi đánh bóng Kiểm soát: Độ kiểm soát bóng Độ xoáy: Khả năng tạo bóng xoáy   Stt Tên sản phẩm Tốc độ Kiểm soát Độ xoáy Cấu trúc gai Độ dầy lót (mm) Độ cứng lót Màu Hình ảnh...

Read more...

So sánh các loại gai dài (gai phản xoáy) của Spinlord

BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC LOẠI GAI DÀI CỦA SPINLORD Định nghĩa thông số: Tốc độ: là tốc độ bóng đưa sang Kiểm soát: Độ kiểm soát khi đánh bóng. Hiệu ứng gai: Các hiệu ứng đặc biệt của mặt gai dài (độ lắc, độ chuội, độ trả...

Read more...